Trường Đại học Duy Tân ban hành mức học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN cho những thí sinh trúng tuyển vào chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ năm 2022 như sau:
TRƯỜNG | SỐ SUẤT TOÀN PHẦN | SỐ SUẤT BÁN PHẦN | TỔNG | |
---|---|---|---|---|
TRONG NƯỚC | QUỐC TẾ | |||
Đại học Troy | 10 | 5 | 15 | 30 |
Đại học Keuka | 10 | 5 | 05 | 20 |
Những thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; những thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong Hội thi Khoa học Kỹ thuật do Bộ Giáo dục & Đào tạo tổ chức, đã tốt nghiệp trung học phổ thông được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần với môn mà thí sinh đã đoạt giải và có điểm thi IELTS từ 5.5 trở lên hoặc điểm tiếng Anh >=7 (điểm thi THPT quốc gia).
Điều kiện Xét tuyển | Mức học bổng |
---|---|
Giải Nhất, Nhì, Ba, điểm tiếng Anh >=7 hoặc IELTS từ 5.5 trở lên | Học bổng Toàn phần (Miễn 100% học phí) |
Giải Khuyến khích, điểm tiếng Anh >=6 hoặc IELTS từ 5.5 trở lên | Học bổng Bán phần (Miễn 50% học phí) |
Đối với những thí sinh có kết quả thi 3 môn tương ứng tổ hợp môn xét tuyển từ Kỳ thi THPT năm 2022 được xét như sau:
Điều kiện Xét tuyển | Mức học bổng |
---|---|
Điểm xét tuyển >=25 điểm, điểm tiếng Anh >=7 hoặc IELTS từ 5.5 trở lên | Học bổng Toàn phần (Miễn 100% học phí) |
Điểm xét tuyển >=23, điểm tiếng Anh >=5 | Học bổng Bán phần (Miễn 50% học phí) |
Điểm xét tuyển >24 điểm, điểm tiếng Anh <5 | Học bổng tiếng Anh |
Điểm tiếng Anh được xét dựa vào kết quả từ kỳ thi THPT Quốc gia hoặc thí sinh nộp kết quả thi IELTS còn thời hạn đạt từ 5.5 trở lên.
Đối với những thí sinh đã có chứng chỉ IELTS :
Học bổng Toàn phần | Học bổng Bán phần |
---|---|
|
|
Chú ý : 2 môn xét tuyển bao gồm môn Toán + 1 môn không phải ngoại ngữ
Để duy trì việc nhận học bổng qua các năm, sinh viên được trao học bổng cần đảm bảo mức điểm trung bình năm học (GPA) hàng năm bên cạnh việc đảm bảo các quy định chung về học thuật và thi cử của Bộ Giáo dục & Đào tạo:
Khối | GPA Học bổng Toàn phần | GPA Học bổng Bán phần |
---|---|---|
Kỹ thuật | 3.2 / 4.0 | 3.0 / 4.0 |
Kinh tế | 3.4 / 4.0 | 3.2 / 4.0 |